TT | Nội dung | Mức thu | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký khai sinh | Miễn thu | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
2 | Đăng ký khai sinh không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra) | 5.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
3 | Đăng ký lại khai sinh, đăng kí khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
4 | Đăng ký kết hôn | Miễn thu | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
5 | Đăng ký lại kết hôn | 30.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
6 | Đăng ký khai tử | Miễn thu | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
7 | Đăng ký khai tử không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết) | 5.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
8 | Đăng ký lại khai tử | 5.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
9 | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
10 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 15.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
11 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000/bản | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
12 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác; ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 5.000 | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
13 | Đăng ký giám hộ | Miễn thu | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
14 | Chấm dứt, thay đổi giám hộ | Miễn thu | NQ số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên |
15 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 8.000/bản | Thông tư 281/2016/TT-BTC, CV 370/STP-HCTP ngày 15/5/2017 |
16 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. | Thông tư 226/2016/TT-BTC |
17 | Phí chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/trường hợp. | Thông tư 226/2016/TT-BTC |
18 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Thông tư 226/2016/TT-BTC |
19 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Thông tư 226/2016/TT-BTC |
20 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Thông tư 226/2016/TT-BTC |
21 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Không | QĐ 1597/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên ngày 10/07/2018 |
22 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. | QĐ 1597/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên ngày 10/07/2018 |